Trường Đại Học Công Nghiệp TP. HCM

Đại học công nghiệp TP HCM tiền thân là Trường Huấn Nghiệp Gò Vấp. Năm 1994 trường hợp nhất với trường trung học Hóa chất II tại TP Biên Hòa thành trường trung học kỹ thuật công nghiệp IV trực thuộc Bộ Công Nghiệp. Năm 1999 trường nâng cấp thành trường Cao đẳng công nghiệp IV và tháng 12/2024 trường được nâng cấp thành trường Đại học Công nghiệp TP HCM theo quyết định 214/2004/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính Phủ.

GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH).
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
thông tin tuyển sinh trường đại học công nghiệp TP HCM
Trường Đại Học Công Nghiệp TP HCM

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1.      7340120Kinh doanh quốc tếA01,C01,D01,D9626
2.      7510303Ngành tự động hóaA00,A01,C01,D9023.5
3.      7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00,A01,C01,D9021.5
4.      7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00,A01,C01,D9024
5.      7510304IOT và trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00,A01,C01,D9022.5
6.      7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00,A01,C01,D9022
7.      7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00,A01,C01,D9022.5
8.      7510202Công nghệ chế tạo máyA00,A01,C01,D9022
9.      7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00,A01,C01,D9024.5
10.   7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00,A01,C01,D9019.5
11.   7580201Kỹ thuật xây dựngA00,A01,C01,D9019
12.   7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00,A01,C01,D9019
13.   7540204Công nghệ dệt, mayA00,A01,C01,D9019
14.   7210404Thiết kế thời trangA00,A01,C01,D9021.25
15.   7480201Công nghệ thông tinA00,A01,C01,D9026
16.   7510401Công nghệ hóa họcA00,B00,D07,C0219
17.   7540101Công nghệ thực phẩmA00,B00,D07,D9020
18.   7720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00,B00,D07,D9019
19.   7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00,B00,D07,D9019
20.   7420201Công nghệ sinh họcA00,B00,D07,D9022.5
21.   7850103Quản lý đất đai và kinh tếA01,C01,D01,D9619
22.   7850101Quản lý tài nguyên môi trườngB00,C02,D90,D9619
23.   7340301Kế toánA00,A01,D01,D9025
24.   7340302Kiểm toánA00,A01,D01,D9025
25.   7340201Tài chính ngân hàngA00,A01,D01,D9024.75
26.   7340101Quản trị kinh doanhA00,A01,D01,D9625.5
27.   7340115MarketingA00,A01,D01,D9626
28.   7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00,A01,D01,D9619
29.   7510301Công nghệ kỹ thuật điện- điện tửA00,A01,C01,D9022.25
30.   7340122Thương mại điện tửA00,A01,C01,D9025.5
31.   7220201Ngôn ngữ AnhD01,D14,D15,D9622.25
32.   7380107Luật kinh tếA00,C00,D01,D9627
33.   7380108Luật quốc tếA00,C00,D01,D9625
34.   7720201Dược họcA00,B00,D07,C0823
Chương trình chất lượng cao tại trường Đại học công nghiệp TP HCM
35.   7510301CCông nghệ kỹ thuật điện – điện tửA00,A01,C01,D9021
36.   7510303CTự động hóaA00,A01,C01,D9022
37.   7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00,A01,C01,D9019
38.   7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00,A01,C01,D9022
39.   7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00,A01,C01,D9020.5
40.   7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00,A01,C01,D9021
41.   7510202CCông nghệ chế tạo máyA00,A01,C01,D9020
42.   7510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00,A01,C01,D9022
43.   7510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00,A01,C01,D9018.5
44.   7480201CCông nghệ thông tinA00,A01,D01,D9024.25
45.   7510401CCông nghệ hóa họcA00,B00,D07,C0218
46.   7540101CCông nghệ thực phẩmA00,B00,D07,D9019
47.   7420201CCông nghệ sinh họcA00,B00,D07,D9020
48.   7340301CKế toánA00,A01,D01,D9022.5
49.   7340302CKiểm toánA00,A01,D01,D9022.5
50.   7340120CKinh doanh quốc tếA01,C01,D01,D9624
51.   7340115CMarketingA01,C01,D01,D9624
52.   7340201CTài chính ngân hàngA00,A01,D01,D9023
53.   7340101CQuản trị kinh doanhA01,C01,D01,D9623
54.   7380107CLuật kinh tếA00,C00,D01,D9624
55.   7380108CLuật quốc tếA00,C00,D01,D9624
56.   7340101KQuản trị kinh doanh “ chương trình liên kết quốc tế 2 +2 với đại học Angelo State University (ASU) của hoa kỳ”A01,C01,D01,D9620
57.   7340115KMarrketing “chương trình liên kết quốc tế 2 +2 với đại học Angelo State University (ASU) của hoa kỳ”A01,C01,D01,D9623
58.   7340120KKinh doanh quốc tế “chương trình liên kết quốc tế 2 +2 với đại học Angelo State University (ASU) của hoa kỳ”A01,C01,D01,D9623
59.   7340301KKế toán “chương trình liên kết quốc tế 2 +2 với đại học Angelo State University (ASU) của hoa kỳ”A00,A01,D01,D9021
60.   7340201KTài chính ngân hàng “chương trình liên kết quốc tế 2 +2 với đại học Angelo State University (ASU) của hoa kỳ”A00,A01,D01,D9021
61.   7850101KQuản lý tài nguyên và môi trường “chương trình liên kết quốc tế 2 +2 với đại học Angelo State University (ASU) của hoa kỳ”B00,C02,D90,D9619
62.   7220201KNgôn ngữ Anh “chương trình liên kết quốc tế 2 +2 với đại học Angelo State University (ASU) của hoa kỳ”D01,D14,D15,D9621
63.   7480101KKhoa học máy tính “chương trình liên kết quốc tế 2 +2 với đại học Angelo State University (ASU) của hoa kỳ”A00,A01,D01,D9023
64.   7340301QKế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA)A00,A01,D01,D9019
65.   7340302QKiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của viện kế toán công chứng Anh Wales (ICAEW)A00,A01,D01,D9021
  • Tổ hợp môn

+ khối A00: (Toán, Vật lý, hóa học)

+ khối A01: (Toán, Tiếng Anh, Vật Lý)

+ khối B00: (Toán, Hóa học, Sinh học)

+ khối D01: (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

+ khối D07: (Toán, Tiếng Anh, Hóa học)

+ khối C00: (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

+ khối C01: (Toán, Ngữ văn, Vật lý)

+ khối C02: (Toán, Ngữ văn, Hóa học)

+ khối C08: (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học)

+ khối D14: (Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử)

+ khối D15: (Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý)

+ khối D90: (Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên)

+ khối D96: (Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội)

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM

  • Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM.

+ xét tuyển thằng và ưu tiên xét tuyển thẳng ( dự kiến 10% chỉ tiêu): xét tuyển thẳng dựa theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympia ( môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển), học sinh trường chuyên, lớp chuyên, học sinh có chứng chỉ IELT từ 5.0 trở lên hoặc các chứng quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.

+ xét tuyển bằng cách sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 ( các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm ( dự kiến 30% chỉ tiêu).

+ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 ( dự kiến 50% chỉ tiêu).

+ xét tuyển bằng cách sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 (dự kiến 10% chỉ tiêu).

HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM

  • Học phí Trường Đại học Công nghiệp TP HCM dự kiến với sinh viên chính quy như sau:

+ khối kinh tế 20.423.000 Vnđ.

+ khối công nghệ 22.334.000 Vnđ.

+ lộ trình tăng học phí tối đa từng năm không quá 10%.

PHÒNG KHOA

+ khoa công nghệ cơ khí

+ khoa công nghệ thông tin

+ khoa công nghệ điện

+ khoa công nghệ điện tử

+ khoa công nghệ động lực

+ khoa công nghệ nhiệt – lạnh

+ khoa công nghệ may – thời trang

+ khoa công nghệ hóa học

+ khoa kế toán – kiểm toán

+ khoa  khoa học cơ bản

+ khoa lý luận chính trị

+ khoa ngoại ngữ

          + khoa quản trị kinh doanh

+ khoa tài chính – ngân hàng

+ khoa thương mại – du lịch

+ khoa kỹ thuật xây dưng

+ khoa luật.